ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2023 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH LUẬT
Sinh viên xem: tại đây
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2023 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH LUẬT KINH TẾ
Sinh viên xem: tại đây
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2023 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH KHÁC
Sinh viên xem: tại đây
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2023 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH LUẬT KINH TẾ (CLC)
Sinh viên xem: tại đây
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2023 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH KHÁC (CLC)
Sinh viên xem: tại đây
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2022 - NGÀNH LUẬT KINH TẾ (CLC)
Sinh viên xem: tại đây
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2021 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH LUẬT
Sinh viên xem: tại đây
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2021 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH LUẬT KINH TẾ
Sinh viên xem: tại đây
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2021 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH KHÁC
Sinh viên xem: tại đây
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2020 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH LUẬT KINH TẾ (CLC)
Sinh viên xem: tại đây
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2020 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH KHÁC (CLC)
Sinh viên xem: tại đây
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2019 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH LUẬT
HỌC KỲ 1 |
HỌC KỲ 2 6. Giáo dục quốc phòng |
HỌC KỲ 3 |
HỌC KỲ 4 5. Pháp luật về các loại hình thương nhân và phá sản 6. Giáo dục thể chất 2 |
HỌC KỲ 5 |
HỌC KỲ 6 2. Pháp luật về hoạt động thương mại và giải quyết tranh chấp |
HỌC KỲ 7 |
HỌC KỲ 8 1. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 5. Môn tự chọn kiến thức ngành |
HỌC KỲ 9 1. Môn tự chọn chuyên ngành 1 2. Môn tự chọn chuyên ngành 2 3. Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp 1 |
HỌC KỲ 10 1. Môn tự chọn kiến thức bổ trợ 1 2. Môn tự chọn kiến thức bổ trợ 2 3. Môn tự chọn kiến thức bổ trợ 3 4. Môn tự chọn chuyên ngành 3 5. Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp 2 6. Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp 3 |
HỌC KỲ 11 2. Khóa luận tốt nghiệp từ những môn sau: - Các môn học tự chọn thuộc kiến thức ngành, kiến thức chuyên ngành của ngành Luật; - Hoặc các môn học thuộc kiến thức chuyên ngành trong chương trình đào tạo ngành Luật Kinh tế. |
DANH MỤC CÁC MÔN HỌC TỰ CHỌN ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2019 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH LUẬT HỌC:
► Kiến thức kinh tế, luật, khoa học xã hội và nhân văn |
► Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên |
► Kiến thức ngành 2. Thể chế chính trị và hệ thống pháp luật các nước
|
► Kiến thức chuyên ngành 4. Các học thuyết chính trị pháp lý 5. Lịch sử nhà nước và pháp luật 6. Pháp luật thanh tra và khiếu nại tố cáo 9. Pháp luật về công chứng và chứng thực 10. Kỹ năng soạn thảo hợp đồng 11. Pháp luật về luật sư, kỹ năng tư vấn pháp luật và tranh tụng |
► Kiến thức bổ trợ |
18. Hệ thống hoạch định nguồn lực DN 20. Thuế và hoạt động kinh doanh 21. Giao tiếp liên văn hóa (tiếng Anh) 22. Đàm phán trong kinh doanh (tiếng Anh) |
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC KHÓA 2019 - NGÀNH LUẬT KINH TẾ
HỌC KỲ 1 |
HỌC KỲ 2 5. Giáo dục quốc phòng |
HỌC KỲ 3 2. Luật hành chính và Tố tụng hành chính 3. Tiếng Anh nâng cao 5
|
HỌC KỲ 4 3. Kinh tế chính trị Mác - Lênin 5. Pháp luật về các loại hình thương nhân 6. Giáo dục thể chất 2 |
HỌC KỲ 5 |
HỌC KỲ 6 1. Kỹ năng viết và nghiên cứu pháp lý
|
HỌC KỲ 7 1. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 3. Phá sản và giải quyết tranh chấp 5. Môn tự chọn kiến thức ngành 6. Môn tự chọn chuyên ngành 1 |
HỌC KỲ 8 3. Thực hành nghề nghiệp ngành Luật kinh tế 4. Môn tự chọn chuyên ngành 2 5. Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp 1 |
HỌC KỲ 9 3. Môn tự chọn chuyên ngành 3 |
HỌC KỲ 10 1. Môn tự chọn chuyên ngành 4 2. Môn tự chọn kiến thức bổ trợ 1 3. Môn tự chọn kiến thức bổ trợ 2 4. Môn tự chọn kiến thức bổ trợ 3 5. Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp 2 6. Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp 3 |
HỌC KỲ 11 Hoặc môn học thay thế Khóa Luận tốt nghiệp bởi 6 tín chỉ từ những môn sau: (a) Các môn học tự chọn thuộc kiến thức ngành, và kiến thức chuyên ngành của ngành Luật Kinh tế; (b) Hoặc các môn học thuộc kiến thức chuyên ngành trong chương trình đào tạo ngành Luật. |
DANH MỤC CÁC MÔN HỌC TỰ CHỌN ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2019 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH LUẬT KINH TẾ:
► Kiến thức kinh tế, luật, khoa học xã hội và nhân văn |
► Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên
|
► Kiến thức ngành 3. Pháp luật về giao dịch bảo đảm
|
► Kiến thức chuyên ngành 6. Luật kinh doanh bất động sản 7. Pháp luật về xuất nhập khẩu 8. Pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán 10. Pháp luật về luật sư, kỹ năng tư vấn pháp luật và tranh tụng |
► Kiến thức bổ trợ 3. Lịch sử nhà nước và pháp luật |
19. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 21. Thuế và hoạt động kinh doanh 22. Giao tiếp liên văn hóa (tiếng Anh) 23. Đàm phán trong kinh doanh (tiếng Anh) |
A. KHÓA 2019 - NGÀNH LUẬT KINH TẾ VÀ NGÀNH LUẬT HỌC
37. Pháp luật về luật sư, kỹ năng tư vấn pháp luật và tranh tụng |
|
II. NGÀNH LUẬT HỌC
37. Pháp luật về hoạt động thương mại và giải quyết tranh chấp |
38. Pháp luật về luật sư, kỹ năng tư vấn pháp luật và tranh tụng |
42. Thể chế chính trị và hệ thống pháp luật các nước Đông Nam Á |
|
|
III. ĐỀ ÁN LMS KẾT HỢP
2. Pháp luật đại cương (Đề án LMS kết hợp)
3. Pháp luật đại cương (Hỗ trợ LMS kết hợp)
IV. NGÀNH KHÁC
B. KHÓA 2009 - NGÀNH LUẬT KINH TẾ
1. Lý luận nhà nước và pháp luật | 2. Lịch sử nhà nước và pháp luật VN |
3. Kỹ thuật xây dựng văn bản | 4. Luật học so sánh |
5. Luật hiến pháp | 6. Luật hành chính |
7. Luật hình sự 1 Luật Hình sự 2 |
8. Luật dân sự 1 Luật dân sự 2 |
9. Luật tố tụng hình sự | 10. Luật tố tụng dân sự |
11. Công pháp quốc tế | 12. Tư pháp quốc tế |
13. Luật thương mại 1 |
14. Luật thương mại 2 |
15. Luật lao động | 16. Luật đất đai |
17. Pháp luật về Thuế | 18. Luật tài chính |
19. Luật ngân hàng và chứng khoán | 20. Luật thương mại quốc tế |
21. Luật sở hữu trí tuệ | 22. Luật cạnh tranh |
23. Luật môi trường | 24. Luật đầu tư |
25. Luật kinh doanh bất động sản | 26. Pháp luật về xuất nhập khẩu |
27. Xây dựng văn bản pháp luật và hợp đồng | |
29. Pháp luật về thương mại điện tử | 30.Pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh |
31. Thực tập tốt nghiệp (Internship) | 32. Khóa luận tốt nghiệp (BA thesis) |
Các môn học khác do Khoa phụ trách:
1. Luật Kinh tế | 2. Pháp luật đại cương |
C. KHÓA 2012 - NGÀNH LUẬT KINH TẾ
1. Lý luận nhà nước và pháp luật | 2. Lịch sử nhà nước và pháp luật |
3. Kỹ thuật xây dựng văn bản | 4. Luật học so sánh |
5. Tư duy phản biện | 6. Luật hiến pháp |
7. Luật hành chính | 8. Luật hình sự |
9. Luật dân sự 1 | 10. Luật dân sự 2 |
11. Luật hôn nhân gia đình | 12. Luật tố tụng hình sự |
13. Luật tố tụng dân sự | 14. Công pháp quốc tế |
15. Tư pháp quốc tế |
16. Luật thương mại 1 |
17. Luật thương mại 2 |
18. Luật thương mại 3 |
19. Luật lao động | 20. Luật đất đai |
21. Luật tài chính | 22. Pháp luật về Thuế |
23. Luật ngân hàng | 24. Luật thương mại quốc tế |
25. Luật sở hữu trí tuệ | 26. Luật cạnh tranh |
27. Luật môi trường | 28. Luật đầu tư |
29. Luật kinh doanh bảo hiểm | 30. Luật kinh doanh bất động sản |
31. Pháp luật về xuất nhập khẩu | 32. Pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán |
33. Kỹ thuật (Kỹ năng) đàm phán và soạn thảo hợp đồng | 34. Thực tập tốt nghiệp (Internship) |
35. Khóa luận tốt nghiệp (BA thesis) |
Môn học khác do Khoa Kinh tế và Luật phụ trách giảng dạy đối với sinh viên khóa 2012
1. Pháp luật Đại cương | 2. Luật lao động |
3. Luật Kinh doanh |
D. KHÓA 2015 - NGÀNH LUẬT KINH TẾ VÀ NGÀNH LUẬT HỌC
I. NGÀNH LUẬT KINH TẾ
1. Lý luận nhà nước và pháp luật | 2. Lịch sử nhà nước và pháp luật |
3. Kỹ thuật xây dựng văn bản | 4. Luật học so sánh |
5. Tư duy phản biện | 6. Luật hiến pháp |
7. Luật hành chính | 8. Luật hình sự |
9. Luật dân sự 1 | 10. Luật dân sự 2 |
11. Luật hôn nhân gia đình | 12. Luật tố tụng hình sự |
13. Luật tố tụng dân sự | 14. Công pháp quốc tế |
15. Tư pháp quốc tế |
16. Luật thương mại 1 |
17.Luật thương mại 2 |
18. Luật thương mại 3 |
19. Luật lao động | 20. Luật đất đai |
21. Luật tài chính | 22.Pháp luật về Thuế |
23. Luật ngân hàng | 24. Luật thương mại quốc tế |
25. Luật sở hữu trí tuệ | 26. Luật cạnh tranh |
27. Luật môi trường | 28. Luật đầu tư |
29. Luật kinh doanh bảo hiểm | 30. Luật kinh doanh bất động sản |
31. Pháp luật về xuất nhập khẩu | 32. Pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán |
33. Kỹ thuật (Kỹ năng) đàm phán và soạn thảo hợp đồng | 34. Thực tập tốt nghiệp (Internship) |
35. Khóa luận tốt nghiệp (BA thesis) |
II. NGÀNH LUẬT